|  | unifier. | 
|  |  | Thống nhất đất nước | 
|  | unifier le pays. | 
|  |  | être en communion. | 
|  |  | Thống nhất tư tưởng | 
|  | être en communion d'idées. | 
|  |  | se mettre d'accord; accorder. | 
|  |  | Ta hãy thống nhất với nhau về nguyên tắc đã | 
|  | mettons-nous d'accord d'abord sur le principe | 
|  |  | Thống nhất đồng hồ trước cuộc đấu | 
|  | accorder les montres avant une compétition | 
|  |  | (chính trị) unitaire | 
|  |  | Tổ chức xã hội thống nhất | 
|  | organisation sociale unitaire | 
|  |  | thống nhất với | 
|  |  | se concerter; faire corps avec. |